Characters remaining: 500/500
Translation

kích thích

Academic
Friendly

Từ "kích thích" trong tiếng Việt có nghĩalàm tăng cường hoạt động hoặc gây ra sự phản ứng của một cái đó. Từ này được cấu tạo từ hai phần: "kích" "thích". Trong đó, "kích" có nghĩađẩy mạnh hoặc gây ra, còn "thích" có nghĩalàm cho ai đó cảm thấy hứng thú hoặc phấn khởi.

Ý nghĩa cách sử dụng:
  1. Ý nghĩa cơ bản:

    • Làm tăng hoạt động trong cơ thể: Khi nói đến sức khỏe hoặc sinh lý, "kích thích" thường được sử dụng để chỉ việc làm cho cácquan trong cơ thể hoạt động mạnh mẽ hơn.
  2. Ý nghĩa trong xã hội hoặc tâm lý:

    • Thúc đẩy cho mạnh lên: Trong ngữ cảnh xã hội hoặc tâm lý, "kích thích" có thể chỉ việc khuyến khích hoặc tạo động lực cho một hành động nào đó.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Kích thích có thể được thay thế bằng một số từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh, như:
    • Thúc đẩy: khuyến khích hoặc làm cho một hành động diễn ra nhanh hơn
    • Gây ra: tạo ra một phản ứng hoặc một tình huống nào đó
Các biến thể của từ:
  • Kích thích (động từ): làm tăng cường hoạt động.
  • Kích thích (danh từ): sự tác động để làm tăng cường hoạt động.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "kích thích", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. Từ này có thể mang nghĩa tích cực (thúc đẩy sự phát triển, đổi mới) hoặc tiêu cực (kích thích các hành động không mong muốn, như nghiện ngập).
  1. đgt (H. thích: dùng mũi nhọn để đâm) 1. Làm tăng sự hoạt động của cácquan trong cơ thể: Vị chua kích thích tuyến nước bọt; Các dây thần kinh bị kích thích. 2. Thúc đẩy cho mạnh lên: Tổ quốc bao giờ cũng nhân tố kích thích sâu sắc nhất (PhVĐồng).

Words Containing "kích thích"

Comments and discussion on the word "kích thích"